poker face Thành ngữ, tục ngữ
a poker face
"a face with no expression; showing no emotion" Judge Brady has a poker face. He doesn't show his emotions.
poker face
(See a poker face) mặt poker
Biểu cảm trống rỗng, không cảm, bất cho thấy suy nghĩ hoặc ý định của một người. Người chơi poker sử dụng một biểu thức như vậy để bất cho đối thủ của họ biết bất kỳ manh mối nào về quân bài họ đang giữ. Tôi tiếp tục nhìn qua để xem liệu cô ấy có ấn tượng không, nhưng cô ấy vừa mang một bộ mặt poker trong suốt màn trình diễn. Bây giờ, hãy đảm bảo rằng bạn luôn giữ tư thế poker cho các cuộc đàm phán này — chúng tui không thể cho họ biết vị trí của chúng tui .. Xem thêm: face, poker poker face
Một hình ảnh thiếu bất kỳ biểu cảm nào có thể diễn giải được , như trong Bất cứ khi nào Betty tham gia một trong những buổi biểu diễn của con mình, cô ấy cố gắng giữ một mặt poker. Thuật ngữ này đen tối chỉ nét mặt của một người chơi poker, người chuyên che giấu cảm xúc của mình về ván bài của mình. [c. Năm 1880]. Xem thêm: face, poker poker face, a
Hoàn toàn thiếu biểu cảm; thời (gian) gian chết. Thuật ngữ này xuất phát từ cờ bạc, trong đó người chơi sắc sảo cố gắng bất phản bội chất lượng ván bài của mình bằng cách giữ thái độ không cảm. Bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19, thuật ngữ này vừa được chuyển sang các lĩnh vực khác, trong đó các cá nhân vừa cố gắng hết sức để bất phản bội lại suy nghĩ của họ. C. E. Mulford vừa sử dụng nó trong cuốn tiểu thuyết miền Tây của mình, Rustler’s Valley (1924): “Anh ấy liếc quanh vòng tròn và tìm thấy những mặt poker.”. Xem thêm: poker. Xem thêm:
An poker face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with poker face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ poker face